Danh sách cầu thủ bóng đá nữ tham dự Thế vận hội Mùa hè 2012
Giao diện
Dưới đây là danh sách cầu thủ của các đội tuyển thi đấu tại nội dung bóng đá nữ Thế vận hội Mùa hè 2012 tại Luân Đôn. Mỗi quốc gia đăng ký 18 cầu thủ, trong đó phải có tối thiểu hai thủ môn.[1]
Bảng E
[sửa | sửa mã nguồn]Huấn luyện viên: Hope Powell
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ năm 2012 |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Bardsley, KarenKaren Bardsley | 14 tháng 10, 1984 (27 tuổi) | 1 | 0 | Linköping |
2 | HV | Scott, AlexAlex Scott | 14 tháng 10, 1984 (27 tuổi) | 1 | 0 | Arsenal |
3 | HV | Houghton, StephanieStephanie Houghton | 23 tháng 4, 1988 (24 tuổi) | 1 | 0 | Arsenal |
4 | TV | Scott, JillJill Scott | 2 tháng 2, 1987 (25 tuổi) | 1 | 0 | Everton |
5 | HV | Bradley, SophieSophie Bradley | 20 tháng 10, 1989 (22 tuổi) | 1 | 0 | Lincoln Ladies |
6 | HV | Stoney, CaseyCasey Stoney (c) | 13 tháng 5, 1982 (30 tuổi) | 1 | 0 | Lincoln Ladies |
7 | TĐ | Carney, KarenKaren Carney | 1 tháng 8, 1987 (24 tuổi) | 1 | 0 | Birmingham City |
8 | TV | Williams, FaraFara Williams | 25 tháng 1, 1984 (28 tuổi) | 1 | 0 | Everton |
9 | TĐ | White, EllenEllen White | 9 tháng 5, 1989 (23 tuổi) | 1 | 0 | Arsenal |
10 | TĐ | Smith, KellyKelly Smith | 29 tháng 10, 1978 (33 tuổi) | 1 | 0 | Arsenal |
11 | TV | Yankey, RachelRachel Yankey | 1 tháng 11, 1979 (32 tuổi) | 1 | 0 | Arsenal |
12 | TĐ | Little, KimKim Little | 29 tháng 6, 1990 (22 tuổi) | 1 | 0 | Arsenal |
13 | HV | Dieke, IfeomaIfeoma Dieke | 25 tháng 2, 1981 (31 tuổi) | 1 | 0 | Vittsjö |
14 | TV | Asante, AnitaAnita Asante | 27 tháng 4, 1985 (27 tuổi) | 1 | 0 | Göteborg |
15 | TĐ | Aluko, EniolaEniola Aluko | 21 tháng 2, 1987 (25 tuổi) | 1 | 0 | Birmingham City |
16 | HV | Rafferty, ClaireClaire Rafferty | 11 tháng 1, 1989 (23 tuổi) | 1 | 0 | Chelsea |
17 | TĐ | Williams, RachelRachel Williams | 10 tháng 1, 1988 (24 tuổi) | 0 | 0 | Birmingham City |
18 | TM | Brown, RachelRachel Brown | 2 tháng 7, 1980 (32 tuổi) | 1 | 0 | Everton |
19 | HV | Susi, DuniaDunia Susi | 10 tháng 8, 1987 (24 tuổi) | 0 | 0 | Chelsea |
Huấn luyện viên: Jorge Barcellos
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ năm 2012 |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Andréia, Andréia | 14 tháng 9, 1977 (34 tuổi) | 77 | 0 | Juventus |
2 | TĐ | Fabiana, Fabiana | 4 tháng 8, 1989 (22 tuổi) | 27 | 1 | Rossiyanka |
3 | HV | Daiane, Daiane | 15 tháng 4, 1983 (29 tuổi) | 28 | 0 | São José |
4 | HV | Aline, Aline (c) | 6 tháng 7, 1982 (30 tuổi) | 50 | 5 | Rossiyanka |
5 | HV | Érika, Érika | 4 tháng 2, 1988 (24 tuổi) | 28 | 7 | Centro Olímpico |
6 | TĐ | Maurine, Maurine | 14 tháng 1, 1986 (26 tuổi) | 32 | 4 | Centro Olímpico |
7 | TV | Ester, Ester | 9 tháng 12, 1982 (29 tuổi) | 54 | 1 | Rossiyanka |
8 | TV | Formiga, Formiga | 3 tháng 3, 1978 (34 tuổi) | 98 | 11 | São José |
9 | TĐ | Guedes, ThaísThaís Guedes | 20 tháng 1, 1993 (19 tuổi) | 18 | 3 | Vitória das Tabocas |
10 | TĐ | Marta, Marta | 19 tháng 2, 1986 (26 tuổi) | 68 | 67 | Tyresö FF |
11 | TĐ | Cristiane, Cristiane | 15 tháng 5, 1985 (27 tuổi) | 74 | 57 | Rossiyanka |
12 | TV | Rosana, Rosana | 7 tháng 7, 1982 (30 tuổi) | 83 | 14 | Centro Olímpico |
13 | TV | Francielle, Francielle | 18 tháng 10, 1989 (22 tuổi) | 36 | 0 | São José |
14 | TV | Bruna, Bruna | 16 tháng 10, 1985 (26 tuổi) | 0 | 0 | Foz Cataratas |
15 | TV | Danielli, Danielli | 21 tháng 1, 1987 (25 tuổi) | 9 | 0 | São José |
16 | HV | Costa, RenataRenata Costa | 8 tháng 7, 1986 (26 tuổi) | 74 | 7 | Foz Cataratas |
17 | HV | Grazielle, Grazielle | 28 tháng 3, 1981 (31 tuổi) | 35 | 7 | Portuguesa |
18 | TM | Bárbara, Bárbara | 4 tháng 7, 1988 (24 tuổi) | 23 | 0 | Foz Cataratas |
Huấn luyện viên: Carl Enow
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ năm 2012 |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Ngo Ndom, AnnetteAnnette Ngo Ndom | 2 tháng 6, 1985 (27 tuổi) | 13 | 0 | Louves Minproff |
2 | HV | Manie, ChristineChristine Manie | 4 tháng 5, 1984 (28 tuổi) | 40 | 6 | Negrea Reșița |
3 | TĐ | Nkout, NjoyaNjoya Nkout | 12 tháng 1, 1993 (19 tuổi) | 15 | 2 | Energiya Voronezh |
4 | TV | Leuko, YvonneYvonne Leuko | 20 tháng 11, 1991 (20 tuổi) | 3 | 0 | Montigny-le-Bretonneux |
5 | HV | Ejangue, AugustineAugustine Ejangue | 19 tháng 1, 1989 (23 tuổi) | 22 | 0 | Energiya Voronezh |
6 | TV | Zouga, FrancineFrancine Zouga | 9 tháng 11, 1987 (24 tuổi) | 23 | 3 | FSG Aïre-le-Lignon |
7 | TĐ | Onguene, GabrielleGabrielle Onguene | 25 tháng 2, 1989 (23 tuổi) | 0 | 0 | Louves Minproff |
8 | TV | Feudjio, RaissaRaissa Feudjio | 29 tháng 10, 1995 (16 tuổi) | 11 | 0 | Lorema |
9 | TĐ | Ngono Mani, MadeleineMadeleine Ngono Mani | 16 tháng 10, 1983 (28 tuổi) | 42 | 26 | EA Guingamp |
10 | TV | Beyene, BebeyBebey Beyene | 10 tháng 5, 1992 (20 tuổi) | 22 | 1 | Louves Minproff |
11 | TĐ | Iven, AdrienneAdrienne Iven | 9 tháng 3, 1983 (29 tuổi) | 12 | 2 | Louves Minproff |
12 | TV | Bella, FrancoiseFrancoise Bella (c) | 9 tháng 3, 1983 (29 tuổi) | 53 | 7 | Rivers Angels |
13 | HV | Meffometou, ClaudineClaudine Meffometou | 1 tháng 7, 1990 (22 tuổi) | 8 | 0 | Franck Rollycek |
14 | HV | Medoua, BibiBibi Medoua | 9 tháng 8, 1993 (18 tuổi) | 19 | 0 | Locomotive de Yaoundé |
15 | HV | Sonkeng, YsisYsis Sonkeng | 20 tháng 9, 1989 (22 tuổi) | 30 | 0 | Louves Minproff |
16 | TV | Yango, JeanetteJeanette Yango | 12 tháng 6, 1993 (19 tuổi) | 20 | 1 | Katowice |
17 | TĐ | Enganamouit, GaelleGaelle Enganamouit | 9 tháng 6, 1992 (20 tuổi) | 17 | 2 | Spartak Subotica |
18 | TM | Sosso, ReineReine Sosso | 19 tháng 3, 1993 (19 tuổi) | 11 | 0 | Franck Rollycek |
Huấn luyện viên: Tony Readings
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ năm 2012 |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Bindon, JennyJenny Bindon | 25 tháng 2, 1973 (39 tuổi) | 69 | 0 | Hibiscus Coast |
2 | HV | Percival, RiaRia Percival | 7 tháng 12, 1989 (22 tuổi) | 70 | 8 | FFC Frankfurt |
3 | HV | Green, AnnaAnna Green | 20 tháng 8, 1990 (21 tuổi) | 50 | 6 | Lokomotive Leipzig |
4 | TV | Hoyle, KatieKatie Hoyle | 1 tháng 2, 1988 (24 tuổi) | 62 | 1 | Bad Neuenahr |
5 | HV | Erceg, AbbyAbby Erceg | 20 tháng 11, 1989 (22 tuổi) | 72 | 4 | Fencibles United |
6 | HV | Smith, RebeccaRebecca Smith (c) | 17 tháng 6, 1981 (31 tuổi) | 68 | 4 | Wolfsburg |
7 | HV | Riley, AliAli Riley | 30 tháng 10, 1987 (24 tuổi) | 61 | 1 | Malmö |
8 | TV | Moorwood, HayleyHayley Moorwood | 13 tháng 2, 1984 (28 tuổi) | 80 | 10 | Chelsea |
9 | TĐ | Hearn, AmberAmber Hearn | 28 tháng 11, 1984 (27 tuổi) | 59 | 30 | Jena |
10 | TĐ | Gregorius, SarahSarah Gregorius | 6 tháng 8, 1987 (24 tuổi) | 28 | 15 | Bad Neuenahr |
11 | TV | Yallop, KirstyKirsty Yallop | 4 tháng 11, 1986 (25 tuổi) | 59 | 11 | Vittsjö |
12 | TV | Hassett, BetsyBetsy Hassett | 4 tháng 8, 1990 (21 tuổi) | 38 | 4 | UC Berkeley |
13 | TĐ | White, RosieRosie White | 6 tháng 6, 1993 (19 tuổi) | 35 | 9 | UCLA |
14 | HV | Hill, KristyKristy Hill | 1 tháng 7, 1979 (33 tuổi) | 19 | 0 | Eastern Suburbs |
15 | HV | Stott, RebekahRebekah Stott | 17 tháng 7, 1993 (19 tuổi) | 3 | 0 | Melbourne Victory |
16 | TV | Longo, AnnalieAnnalie Longo | 1 tháng 7, 1991 (21 tuổi) | 42 | 0 | Three Kings United |
17 | TĐ | Wilkinson, HannahHannah Wilkinson | 28 tháng 5, 1992 (20 tuổi) | 33 | 12 | Glenfield Rovers |
18 | TM | Rolls, RebeccaRebecca Rolls | 22 tháng 8, 1975 (36 tuổi) | 14 | 0 | Fencibles United |
Bảng F
[sửa | sửa mã nguồn][6] Các cầu thủ in nghiêng là các cầu thủ thay thế không thi đấu và không được trao huy chương đồng.
Huấn luyện viên: John Herdman
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ năm 2012 |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Leblanc, KarinaKarina LeBlanc | 30 tháng 3, 1980 (32 tuổi) | 102 | 0 | Sky Blue |
2 | HV | Zurrer, EmilyEmily Zurrer | 12 tháng 7, 1987 (25 tuổi) | 55 | 3 | Dalsjöfors |
3 | HV | Stewart, ChelseaChelsea Stewart | 28 tháng 4, 1990 (22 tuổi) | 35 | 0 | UCLA |
4 | HV | Moscato, CarmelinaCarmelina Moscato | 2 tháng 5, 1984 (28 tuổi) | 64 | 2 | Piteå IF |
5 | HV | Gayle, RobynRobyn Gayle | 31 tháng 10, 1985 (26 tuổi) | 62 | 2 | Tự do |
6 | TV | Kyle, KaylynKaylyn Kyle | 6 tháng 10, 1988 (23 tuổi) | 59 | 4 | Vancouver Whitecaps |
7 | HV | Wilkinson, RhianRhian Wilkinson | 12 tháng 5, 1982 (30 tuổi) | 125 | 7 | Tự do |
8 | TV | Matheson, DianaDiana Matheson | 6 tháng 4, 1984 (28 tuổi) | 135 | 11 | Tự do |
9 | HV | Chapman, CandaceCandace Chapman | 2 tháng 4, 1983 (29 tuổi) | 112 | 6 | Sky Blue |
10 | HV | Sesselmann, LaurenLauren Sesselmann | 14 tháng 8, 1983 (28 tuổi) | 20 | 0 | Tự do |
11 | TV | Scott, DesireeDesiree Scott | 31 tháng 7, 1987 (24 tuổi) | 47 | 0 | Vancouver Whitecaps |
12 | TĐ | Sinclair, ChristineChristine Sinclair (c) | 12 tháng 6, 1983 (29 tuổi) | 184 | 137 | Tự do |
13 | TV | Schmidt, SophieSophie Schmidt | 28 tháng 6, 1988 (24 tuổi) | 90 | 7 | Kristianstads |
14 | TĐ | Tancredi, MelissaMelissa Tancredi | 27 tháng 12, 1981 (30 tuổi) | 82 | 18 | Piteå IF |
15 | TV | Parker, KellyKelly Parker | 8 tháng 3, 1981 (31 tuổi) | 37 | 3 | Atlanta Beat |
16 | TĐ | Filigno, JonelleJonelle Filigno | 24 tháng 9, 1990 (21 tuổi) | 45 | 8 | Rutgers University |
17 | TV | Timko, BrittanyBrittany Timko | 5 tháng 9, 1985 (26 tuổi) | 115 | 4 | Tự do |
18 | TM | Macleod, ErinErin McLeod | 26 tháng 2, 1983 (29 tuổi) | 74 | 0 | Dalsjöfors |
19 | HV | Booth, MelanieMelanie Booth | 24 tháng 8, 1984 (27 tuổi) | 63 | 2 | Vancouver Whitecaps |
20 | HV | Nault, Marie EveMarie-Ève Nault | 16 tháng 2, 1982 (30 tuổi) | 49 | 0 | Tự do |
Huấn luyện viên: Joseph Mkhonza
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ năm 2012 |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Barker, RoxanneRoxanne Barker | 6 tháng 5, 1991 (21 tuổi) | 6 | 0 | Đại học Pepperdine |
2 | TV | Moodaly, RobynRobyn Moodaly | 16 tháng 6, 1994 (18 tuổi) | 12 | 1 | High Performance Centre |
3 | HV | Vilakazi, NothandoNothando Vilakazi | 28 tháng 10, 1988 (23 tuổi) | 30 | 6 | Palace Super Falcons |
4 | HV | Sister, AmandaAmanda Sister | 1 tháng 3, 1990 (22 tuổi) | 33 | 1 | Liverpool |
5 | HV | Wyk, JanineJanine van Wyk | 17 tháng 4, 1987 (25 tuổi) | 76 | 8 | Palace Super Falcons |
6 | HV | Cele, ZamandosiZamandosi Cele | 26 tháng 12, 1990 (21 tuổi) | 18 | 0 | Durban |
7 | TV | Smeda, LeandraLeandra Smeda | 22 tháng 7, 1989 (23 tuổi) | 19 | 3 | Cape Town Roses |
8 | TV | Louw, KylieKylie Louw | 15 tháng 1, 1989 (23 tuổi) | 72 | 7 | Đại học Bang Stephen F. Austin |
9 | TV | Dlamini, AmandaAmanda Dlamini (c) | 22 tháng 7, 1988 (24 tuổi) | 49 | 16 | Đại học Johannesburg |
10 | TV | Ntsweng, MarryMarry Ntsweng | 19 tháng 12, 1989 (22 tuổi) | 41 | 1 | Đại học Tshwane |
11 | TĐ | Matlou, NokoNoko Matlou | 30 tháng 9, 1985 (26 tuổi) | 74 | 55 | Đại học Johannesburg |
12 | TĐ | Modise, PortiaPortia Modise | 20 tháng 6, 1983 (29 tuổi) | 92 | 71 | Palace Super Falcons |
13 | TV | Hlumbane, GabisileGabisile Hlumbane | 20 tháng 12, 1986 (25 tuổi) | 33 | 0 | Kovsies |
14 | TĐ | Mollo, SanahSanah Mollo | 30 tháng 1, 1987 (25 tuổi) | 26 | 8 | Bloemfontein Celtic |
15 | HV | Jane, RefiloeRefiloe Jane | 4 tháng 8, 1992 (19 tuổi) | 5 | 0 | Mamelodi Sundowns |
16 | TV | Nyandeni, MpumiMpumi Nyandeni | 19 tháng 8, 1987 (24 tuổi) | 93 | 7 | Rossiyanka |
17 | TĐ | Mgcoyi, AndisiweAndisiwe Mgcoyi | 3 tháng 7, 1988 (24 tuổi) | 21 | 4 | Mamelodi Sundowns |
18 | TM | Mndaweni, ThokozileThokozile Mndaweni | 8 tháng 8, 1981 (30 tuổi) | 57 | 1 | Đại học Johannesburg |
Huấn luyện viên trưởng: Sasaki Norio
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ năm 2012 |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Miho, FukumotoFukumoto Miho | 2 tháng 10, 1983 (28 tuổi) | 60 | 0 | Okayama Yunogo Belle |
2 | HV | Yukari, KingaKinga Yukari | 2 tháng 5, 1984 (28 tuổi) | 79 | 5 | INAC Leonessa |
3 | HV | Azusa, IwashimizuIwashimizu Azusa | 14 tháng 10, 1986 (25 tuổi) | 77 | 8 | NTV Beleza |
4 | HV | Saki, KumagaiKumagai Saki | 17 tháng 10, 1990 (21 tuổi) | 41 | 0 | 1. FFC Frankfurt |
5 | HV | Aya, SameshimaSameshima Aya | 16 tháng 6, 1987 (25 tuổi) | 45 | 2 | Vegalta Sendai |
6 | TV | Mizuho, SakaguchiSakaguchi Mizuho | 15 tháng 10, 1987 (24 tuổi) | 53 | 16 | NTV Beleza |
7 | TĐ | Kozue, AndoAndo Kozue | 9 tháng 7, 1982 (30 tuổi) | 103 | 17 | FCR 2001 Duisburg |
8 | TV | Aya, MiyamaMiyama Aya (c) | 28 tháng 1, 1985 (27 tuổi) | 112 | 27 | Okayama Yunogo Belle |
9 | TV | Nahomi, KawasumiKawasumi Nahomi | 23 tháng 9, 1985 (26 tuổi) | 31 | 8 | INAC Leonessa |
10 | TV | Homare, SawaSawa Homare | 6 tháng 9, 1978 (33 tuổi) | 179 | 80 | INAC Leonessa |
11 | TĐ | Ohno, ShinobuShinobu Ohno | 23 tháng 1, 1984 (28 tuổi) | 105 | 37 | INAC Leonessa |
12 | HV | Kyoko, YanoYano Kyoko | 3 tháng 6, 1984 (28 tuổi) | 72 | 1 | Urawa Red Diamonds |
13 | TĐ | Karina, MaruyamaMaruyama Karina | 26 tháng 3, 1983 (29 tuổi) | 70 | 14 | Speranza F.C. Osaka-Takatsuki |
14 | TV | Asuna, TanakaTanaka Asuna | 23 tháng 4, 1988 (24 tuổi) | 13 | 3 | INAC Leonessa |
15 | TĐ | Megumi, TakaseTakase Megumi | 10 tháng 11, 1990 (21 tuổi) | 26 | 5 | INAC Leonessa |
16 | TĐ | Mana, IwabuchiIwabuchi Mana | 18 tháng 3, 1993 (19 tuổi) | 11 | 2 | NTV Beleza |
17 | TĐ | Ogimi, YukiŌgimi Yūki | 15 tháng 7, 1987 (25 tuổi) | 83 | 36 | 1. FFC Turbine Potsdam |
18 | TM | Ayumi, KaihoriKaihori Ayumi | 4 tháng 9, 1986 (25 tuổi) | 31 | 0 | INAC Leonessa |
Huấn luyện viên trưởng: Thomas Dennerby
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ năm 2012 |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Lindahl, HedvigHedvig Lindahl | 29 tháng 4, 1983 (29 tuổi) | 86 | 0 | Kristianstad |
2 | HV | Sembrant, LindaLinda Sembrant | 15 tháng 5, 1987 (25 tuổi) | 35 | 1 | Tyresö FF |
3 | HV | Berglund, EmmaEmma Berglund | 19 tháng 12, 1988 (23 tuổi) | 11 | 0 | Umeå |
4 | HV | Svensson, AnnicaAnnica Svensson | 3 tháng 3, 1983 (29 tuổi) | 28 | 0 | Tyresö FF |
5 | TV | Fischer, NillaNilla Fischer (c) | 2 tháng 8, 1984 (27 tuổi) | 90 | 12 | Linköping |
6 | HV | Thunebro, SaraSara Thunebro | 26 tháng 4, 1979 (33 tuổi) | 93 | 3 | FFC Frankfurt |
7 | TV | Dahlkvist, LisaLisa Dahlkvist | 6 tháng 2, 1987 (25 tuổi) | 56 | 7 | Tyresö FF |
8 | TĐ | Schelin, LottaLotta Schelin | 27 tháng 2, 1984 (28 tuổi) | 107 | 45 | Lyon |
9 | TV | Asllani, KosovareKosovare Asllani | 29 tháng 7, 1989 (22 tuổi) | 36 | 6 | Kristianstad |
10 | TV | Jakobsson, SofiaSofia Jakobsson | 23 tháng 4, 1990 (22 tuổi) | 17 | 3 | Rossiyanka |
11 | TV | Goransson, AntoniaAntonia Göransson | 16 tháng 9, 1990 (21 tuổi) | 24 | 4 | FFC Turbine Potsdam |
12 | TV | Hammarstrom, MarieMarie Hammarström | 29 tháng 3, 1982 (30 tuổi) | 23 | 1 | Örebro |
13 | HV | Nilsson, LinaLina Nilsson | 17 tháng 6, 1987 (25 tuổi) | 34 | 0 | Malmö |
14 | TV | Almgren, JohannaJohanna Almgren | 22 tháng 3, 1984 (28 tuổi) | 40 | 0 | Göteborg |
15 | TV | Seger, CarolineCaroline Seger | 19 tháng 3, 1985 (27 tuổi) | 93 | 13 | Tyresö FF |
16 | TĐ | Edlund, MadelaineMadelaine Edlund | 15 tháng 9, 1985 (26 tuổi) | 33 | 1 | Tyresö FF |
17 | HV | Levenstad, MalinMalin Levenstad | 13 tháng 9, 1988 (23 tuổi) | 6 | 0 | Malmö |
18 | TM | Lundgren, SofiaSofia Lundgren | 20 tháng 9, 1982 (29 tuổi) | 26 | 0 | Linköping |
Bảng G
[sửa | sửa mã nguồn]Huấn luyện viên: Ricardo Rozo
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ năm 2012 |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Castano, StefanyStefany Castaño | 11 tháng 1, 1994 (18 tuổi) | 0 | 0 | Đại học Graceland |
2 | TV | Ariza, TatianaTatiana Ariza | 21 tháng 2, 1991 (21 tuổi) | 12 | 2 | Bang Austin Peay |
3 | HV | Gaitan, NataliaNatalia Gaitán (c) | 3 tháng 4, 1991 (21 tuổi) | 5 | 0 | Đại học Toledo |
4 | HV | Ariza, NataliaNatalia Ariza | 21 tháng 2, 1991 (21 tuổi) | 2 | 0 | Đại học Bang Austin Peay |
5 | HV | Arias, NatalyNataly Arias | 2 tháng 4, 1986 (26 tuổi) | 16 | 3 | Đại học Maryland |
6 | TV | Montoya, DanielaDaniela Montoya | 22 tháng 8, 1990 (21 tuổi) | 11 | 1 | CD Formas Íntimas |
7 | TĐ | Velasquez, OrianicaOriánica Velásquez | 1 tháng 8, 1989 (22 tuổi) | 13 | 1 | Đại học Indiana |
8 | TV | Rincon, YoreliYoreli Rincón | 27 tháng 7, 1993 (18 tuổi) | 14 | 8 | CD Gol Star |
9 | TV | Rodallega, CarmenCarmen Rodallega | 15 tháng 7, 1983 (29 tuổi) | 34 | 6 | CD Carlos Sarmiento Lora |
10 | TV | Usme, CatalinaCatalina Usme | 25 tháng 12, 1989 (22 tuổi) | 20 | 14 | Independiente Medellín |
11 | TV | Salazar, LianaLiana Salazar | 16 tháng 9, 1992 (19 tuổi) | 13 | 0 | Đại học Kansas |
12 | TM | Sepulveda, SandraSandra Sepúlveda | 3 tháng 3, 1988 (24 tuổi) | 16 | 0 | CD Formas Íntimas |
13 | HV | Dominguez, YuliethYulieth Domínguez | 6 tháng 9, 1993 (18 tuổi) | 17 | 3 | Estudiantes F.C. |
14 | HV | Peduzine, KelisKelis Peduzine | 21 tháng 4, 1983 (29 tuổi) | 23 | 2 | CD Eba |
15 | TĐ | Vidal, IngridIngrid Vidal | 22 tháng 4, 1991 (21 tuổi) | 18 | 5 | CD Generaciones Palmiranas |
16 | TĐ | Andrade, LadyLady Andrade | 10 tháng 1, 1992 (20 tuổi) | 8 | 1 | CD Inter de Bogotá |
17 | TĐ | Ortiz, MelissaMelissa Ortiz | 24 tháng 1, 1990 (22 tuổi) | 0 | 0 | Đại học Lynn |
18 | TV | Montoya, Ana MaríaAna María Montoya | 24 tháng 9, 1991 (20 tuổi) | 0 | 0 | Đại học Arizona |
Huấn luyện viên: Pia Sundhage
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ năm 2012 |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Solo, HopeHope Solo | 30 tháng 7, 1981 (30 tuổi) | 118 | 0 | Seattle Sounders |
2 | HV | Mitts, HeatherHeather Mitts | 9 tháng 9, 1978 (33 tuổi) | 126 | 2 | Tự do |
3 | HV | Rampone, ChristieChristie Rampone (c) | 24 tháng 6, 1975 (37 tuổi) | 260 | 4 | Tự do |
4 | HV | Sauerbrunn, BeckyBecky Sauerbrunn | 6 tháng 6, 1985 (27 tuổi) | 24 | 0 | D.C. United |
5 | HV | Ohara, KelleyKelley O'Hara | 4 tháng 8, 1988 (23 tuổi) | 19 | 0 | Tự do |
6 | HV | Lepeilbet, AmyAmy LePeilbet | 12 tháng 3, 1982 (30 tuổi) | 70 | 0 | Tự do |
7 | TV | Boxx, ShannonShannon Boxx | 29 tháng 6, 1977 (35 tuổi) | 168 | 23 | Tự do |
8 | TĐ | Rodriguez, AmyAmy Rodriguez | 17 tháng 2, 1987 (25 tuổi) | 89 | 25 | Tự do |
9 | TV | Oreilly, HeatherHeather O'Reilly | 2 tháng 1, 1985 (27 tuổi) | 166 | 34 | Boston Breakers |
10 | TV | Lloyd, CarliCarli Lloyd | 16 tháng 7, 1982 (30 tuổi) | 135 | 36 | Tự do |
11 | TĐ | Leroux, SydneySydney Leroux | 7 tháng 5, 1990 (22 tuổi) | 14 | 7 | Seattle Sounders |
12 | TĐ | Cheney, LaurenLauren Cheney | 30 tháng 9, 1987 (24 tuổi) | 67 | 18 | Tự do |
13 | TĐ | Morgan, AlexAlex Morgan | 2 tháng 7, 1989 (23 tuổi) | 42 | 27 | Seattle Sounders |
14 | TĐ | Wambach, AbbyAbby Wambach | 2 tháng 6, 1980 (32 tuổi) | 182 | 138 | Tự do |
15 | TV | Rapinoe, MeganMegan Rapinoe | 5 tháng 7, 1985 (27 tuổi) | 52 | 12 | Seattle Sounders |
16 | HV | Buehler, RachelRachel Buehler | 26 tháng 8, 1985 (26 tuổi) | 82 | 3 | Tự do |
17 | TV | Heath, TobinTobin Heath | 29 tháng 5, 1988 (24 tuổi) | 45 | 6 | New York Fury |
18 | TM | Barnhart, NicoleNicole Barnhart | 10 tháng 10, 1981 (30 tuổi) | 43 | 0 | Tự do |
Pháp
[sửa | sửa mã nguồn]Huấn luyện viên: Bruno Bini
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ năm 2012 |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Deville, CelineCéline Deville | 24 tháng 1, 1982 (30 tuổi) | 54 | 0 | Lyon |
2 | HV | Renard, WendieWendie Renard | 20 tháng 7, 1990 (22 tuổi) | 22 | 3 | Lyon |
3 | TV | Boulleau, LaureLaure Boulleau | 22 tháng 10, 1986 (25 tuổi) | 27 | 1 | Paris Saint-Germain |
4 | HV | Georges, LauraLaura Georges | 20 tháng 8, 1984 (27 tuổi) | 118 | 3 | Lyon |
5 | HV | Meilleroux, OphelieOphélie Meilleroux | 18 tháng 1, 1984 (28 tuổi) | 61 | 0 | Montpellier |
6 | TV | Soubeyrand, SandrineSandrine Soubeyrand (c) | 16 tháng 8, 1973 (38 tuổi) | 177 | 18 | Juvisy |
7 | HV | Franco, CorineCorine Franco | 5 tháng 10, 1983 (28 tuổi) | 63 | 10 | Lyon |
8 | HV | Bompastor, SoniaSonia Bompastor | 8 tháng 6, 1980 (32 tuổi) | 149 | 18 | Lyon |
9 | TĐ | Le Sommer, EugenieEugénie Le Sommer | 18 tháng 5, 1989 (23 tuổi) | 56 | 19 | Lyon |
10 | TV | Abily, CamilleCamille Abily | 5 tháng 12, 1984 (27 tuổi) | 97 | 23 | Lyon |
11 | TĐ | Delie, Marie-LaureMarie-Laure Delie | 29 tháng 1, 1988 (24 tuổi) | 40 | 35 | Montpellier |
12 | TĐ | Thomis, ElodieÉlodie Thomis | 13 tháng 8, 1986 (25 tuổi) | 72 | 23 | Lyon |
13 | TV | Catala, CamilleCamille Catala | 6 tháng 5, 1991 (21 tuổi) | 7 | 1 | Saint-Étienne |
14 | TV | Necib, LouisaLouisa Nécib | 23 tháng 1, 1987 (25 tuổi) | 79 | 16 | Lyon |
15 | TV | Bussaglia, EliseÉlise Bussaglia | 24 tháng 9, 1984 (27 tuổi) | 101 | 20 | Paris Saint-Germain |
16 | HV | Viguier, SabrinaSabrina Viguier | 4 tháng 1, 1981 (31 tuổi) | 91 | 1 | Lyon |
17 | TĐ | Thiney, GaetaneGaëtane Thiney | 28 tháng 10, 1985 (26 tuổi) | 70 | 32 | Juvisy |
18 | TM | Bouhaddi, SarahSarah Bouhaddi | 17 tháng 10, 1986 (25 tuổi) | 52 | 0 | Lyon |
Huấn luyện viên: Sin Ui-gun
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ năm 2012 |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Jo, Yun-MiJo Yun-mi | 22 tháng 5, 1989 (23 tuổi) | 14 | 0 | 25 tháng 4 |
2 | HV | Kim, Nam-HuiKim Nam-hui | 4 tháng 3, 1994 (18 tuổi) | 10 | 0 | 25 tháng 4 |
3 | HV | Kim, Myong-GumKim Myong-gum | 4 tháng 11, 1990 (21 tuổi) | 14 | 0 | Rimyongsu |
4 | HV | Ro, Chol-OkRo Chol-ok | 3 tháng 1, 1993 (19 tuổi) | 6 | 0 | 25 tháng 4 |
5 | HV | Yun, Song-MiYun Song-mi | 28 tháng 1, 1992 (20 tuổi) | 20 | 2 | Thành phố Bình Nhưỡng |
6 | TV | Choe, Un-JuChoe Un-ju | 23 tháng 1, 1991 (21 tuổi) | 14 | 3 | Thành phố Bình Nhưỡng |
7 | TV | Ri, Ye-GyongRi Ye-gyong | 26 tháng 10, 1989 (22 tuổi) | 25 | 9 | Amrokkang |
8 | TV | Jon, Myong-HwaJon Myong-hwa | 9 tháng 8, 1993 (18 tuổi) | 24 | 3 | 25 tháng 4 |
9 | TĐ | Choe, Mi-GyongChoe Mi-gyong | 17 tháng 1, 1991 (21 tuổi) | 13 | 4 | Rimyongsu |
10 | TĐ | Yun, Hyon-HiYun Hyon-hi | 9 tháng 9, 1992 (19 tuổi) | 22 | 6 | 25 tháng 4 |
11 | TV | Kim, Chung-SimKim Chung-sim (c) | 27 tháng 11, 1990 (21 tuổi) | 15 | 2 | 25 tháng 4 |
12 | TV | Kim, Un-HyangKim Un-hyang | 26 tháng 8, 1993 (18 tuổi) | 9 | 2 | 25 tháng 4 |
13 | TV | O, Hui-SunO Hui-sun | 22 tháng 11, 1993 (18 tuổi) | 9 | 0 | Sobaeksu |
14 | HV | Pong, Son-HwaPong Son-hwa | 18 tháng 2, 1993 (19 tuổi) | 9 | 0 | Thành phố Bình Nhưỡng |
15 | HV | Ri, Nam-SilRi Nam-sil | 13 tháng 2, 1994 (18 tuổi) | 1 | 0 | Sobaeksu |
16 | TĐ | Kim, Song-HuiKim Song-hui | 23 tháng 2, 1987 (25 tuổi) | 18 | 5 | Thành phố Bình Nhưỡng |
18 | TM | O, Chang-RanO Chang-ran | 5 tháng 9, 1991 (20 tuổi) | 6 | 0 | Mangyongbong |
20 | HV | Choe, Yong-simChoe Yong-sim | 13 tháng 10, 1990 (21 tuổi) | Thành phố Bình Nhưỡng | ||
21 | TV | Kim, Su-gyongKim Su-gyong | 4 tháng 1, 1995 (17 tuổi) |
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Regulations of the Olympic Football Tournaments London 2012 Lưu trữ 2011-12-21 tại Wayback Machine (FIFA) Chương III, Điều 8, đoạn 3 (tr. 15).
- ^ “Squad of 18 women's footballers selected for Team GB”. teamgb.com. ngày 26 tháng 6 năm 2012. Truy cập ngày 27 tháng 6 năm 2012.
- ^ “Feminina: lista final para as Olimpíadas”. cbf.com.br (bằng tiếng Bồ Đào Nha). ngày 29 tháng 6 năm 2012. Truy cập ngày 30 tháng 6 năm 2012.
- ^ “Women's Olympic Football Tournament London 2012 - List of Players Cameroon” (PDF). FIFA. ngày 13 tháng 7 năm 2012. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 13 tháng 7 năm 2012. Truy cập ngày 15 tháng 7 năm 2012.
- ^ “Team GB's First Opponents Name Squad”. She Kicks. ngày 1 tháng 7 năm 2012. Bản gốc lưu trữ ngày 28 tháng 9 năm 2013. Truy cập ngày 1 tháng 7 năm 2012.
- ^ “Women's Olympic Football Tournament London 2012 - List of Players” (PDF). FIFA. ngày 24 tháng 7 năm 2012. tr. 3. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 11 tháng 12 năm 2018. Truy cập ngày 24 tháng 7 năm 2012.
- ^ “Women's Olympic Football Tournament London 2012 - List of Players” (PDF). FIFA. ngày 13 tháng 7 năm 2012. tr. 10. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 13 tháng 7 năm 2012. Truy cập ngày 15 tháng 7 năm 2012.
- ^ “なでしこジャパン(日本女子代表) メンバー&スケジュール” [Các thành viên của Nadeshiko & Lịch thi đấu]. Japan Football Association (bằng tiếng Nhật). Truy cập ngày 2 tháng 7 năm 2012.
- ^ “Här är fotbollsdamerna till London”. sok.se (bằng tiếng Thụy Điển). Bản gốc lưu trữ ngày 22 tháng 8 năm 2016. Truy cập ngày 28 tháng 6 năm 2012.
- ^ “Damlandslagets spelare 2012”. svenskfotboll.se (bằng tiếng Thụy Điển). Truy cập ngày 28 tháng 6 năm 2012.
- ^ “Women's Football: Sweden”. London 2012. Bản gốc lưu trữ ngày 27 tháng 7 năm 2012. Truy cập ngày 28 tháng 7 năm 2012.
- ^ “Selección Femenina emprende su ruta hacia los Olímpicos” [Đội tuyển nữ quốc gia bắt đầu hành trình tới Olympic]. colfutbol.org (bằng tiếng Tây Ban Nha). Truy cập ngày 6 tháng 7 năm 2012.[liên kết hỏng]
- ^ “2012 WNT Olympic Roster”. ussoccer.com. Truy cập 23/6/2012. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong:
|access-date=
(trợ giúp) - ^ "Stages de préparation et Jeux Olympiques du mardi 05 juin 2012 au lundi 13 août 2012" Lưu trữ 2011-07-13 tại Wayback Machine. FFF.fr.
- ^ “Women's Olympic Football Tournament London 2012 - List of Players” (PDF). FIFA. ngày 13 tháng 7 năm 2012. tr. 8. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 13 tháng 7 năm 2012. Truy cập ngày 15 tháng 7 năm 2012.